Máy in HP LaserJet Pro M706n Thông số kỹ thuật
Bình thường: Lên đến 35 trang/phút Được đo bằng cách áp dụng tiêu chuẩn ISO/IEC 24734, không bao gồm bộ tài liệu kiểm tra đầu tiên. Để biết thêm thông tin, hãy xem hp.com/go/printerclaims. Tốc độ chính xác thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu.
REt, 600, HP FastRes 1200, HP ProRes 1200
Lên đến 65.000 trang Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và MFP một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết.
HP PCL 6, HP PCL 5, mô phỏng mức 3 HP postscript, PCLm
Hộp mực Bột Đen LaserJet HP 93A (năng suất ~12.000 trang) CZ192A Năng suất trung bình được tuyên bố của hộp mực thay thế là ~12.000 trang dựa trên ISO/IEC 19752 và in liên tục. Hiệu suất thực tế khác nhau đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập: hp.com/go/learnaboutsupplies
HP ePrint; Được Mopria™chứng nhận Có thể cần nâng cấp phần sụn để tương thích, tải xuống tại địa chỉ http://www.hp.com/go/support
1 cổng thiết bị USB 2.0; 1 Fast Ethernet 10/100
256 MB (ROM NAND); 256 MB (RAM DDR3)
256 MB (ROM NAND); 256 MB (RAM DDR3)
Khay nạp giấy 500 tờ tùy chọn, Bộ đảo mặt tự động tùy chọn để in hai mặt
Khay đa dụng 100 tờ, khay nạp giấy 250 tờ
Thủ công (cung cấp hỗ trợ trình điều khiển)
A4; A3; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K
Khay 1: 76,2 x 127 đến 312 x 470 mm; Khay 2: 148 x 210 tới 297 x 431,8 mm; Khay 3: 148 x 210 đến 297 x 431,8 mm
Giấy (có màu, tiêu đề thư, nhẹ, giấy trơn, in sẵn, dập lỗ trước, tái chế, thô, nặng), giấy bông, giấy in bìa, phong bì, nhãn, trong suốt, giấy da mịn
Khay 1: 60 đến 199 g/m²; Khay 2, 3: 60 đến 120 g/m²
Điện áp đầu vào 220 vôn: 220 đến 240 VAC (+/- 10%), 50/60 Hz (+/- 3 Hz)